Giới thiệu tính năng Máy test report băng thông cáp mạng FLUKE DSX-5000:
− FLUKE là công ty chuyên về thiết bị đo lường số 1 thế giới. Vì vậy các hãng sản xuất cáp mạng lớn trên thế giới dựa vào các thiết bị của hãng FLUKE để làm tiêu chí xem xét bảo hành về kỹ thuật của họ.
Máy test report băng thông cáp mạng FLUKE DSX-5000 / DSX2-5000 (thay thế DTX-1800 đã ngưng sản xuất) đo kiểm tra cáp mạng hiệu quả. Xuất file report báo cáo bằng sơ đồ theo từng node mạng. Chuyên dụng bảo hành 25 năm của hãng AMP / COMMSCOPE.
Máy test report băng thông cáp mạng FLUKE DSX-5000 là dòng máy test mạng đa năng của Fluke. Fluke DSX-5000 đo kiểm tra cáp mạng một cách tự động và hiệu quả. Máy tích hợp nhiều tính năng cao cấp, với công nghệ tân tiến của hãng Fluke.
Bộ Fluke DSX-5000 CableAnalyzerTM cho tốc độ đo và kiểm tra mạng lan, cáp ADSL, cáp đồng trục, cáp quang một cách nhanh chóng. Chỉ mất 10 giây, máy đã xác định và báo cáo đầy đủ thông tin về cáp.
Bộ test mạng Fluke DSX2-5000 là bộ test cáp mạng LAN chuyên nghiệp, xác nhận độc lập bởi ELT, chứng nhận của IEC. Là thiết bị đo kiểm tra cáp mạng có cấp độ chính xác cấp V (ISO Level V).
Máy test cáp mạng đa năng Fluke DSX2-5000 tích hợp hệ thống quản lý đa dự án ProjXTM giúp công việc nhanh chóng chính xác. Ngoài ra loại máy test cáp mạng đa năng này hỗ trợ nền tảng Versiv với modul quang để đo OLTS và OTDR. Mô-đun Versiv có thể dễ dàng nâng cấp để hỗ trợ các tiêu chuẩn trong tương lai.Giao diện cảm ứng Taptive hiển thị nguồn lỗi như: crosstalk – nhiễu xuyên âm, return loss – suy hao phản xạ, shield – vỏ chống nhiễu.
Phần mềm Linkware kết nối với máy test dây mạng Fluke DSX2-5000 / DSX2-5000 giúp phân tích, đo và kiểm tra, xuất báo cáo. Tùy chọn thêm modul phân tích xử lý sự cố Wi-Fi và Ethernet.
Thông số kỹ thuật máy test Fluke DSX-5000
CABLE TYPES | |
---|---|
Shielded and unshielded pair LAN cabling |
TIA Category 3, 4, 5, 5e, 6, 6A: 100 Ω ISO/IEC Class C, D, E, EA, F, and FA: 100 Ω and 120 Ω |
STANDARD LINK INTERFACE ADAPTERS | |
---|---|
Permanent link adapters | Plug type: shielded RJ45 |
Optional Plug type: Tera | |
Channel Adapters | Jack type: shielded RJ45 |
Optional Jack type: Tera |
TEST STANDARDS | |
---|---|
TIA | Category 3, 4, 5, 5e, 6, 6A per TIA 568-C.2 |
ISO/IEC | Class C and D, E, Ea, F, FA certification per ISO/IEC 11801:2002 and amendments |
Maximum frequency | 1200 MHz |
GENERAL SPECIFICATIONS | |
---|---|
Speed of Autotest | Full 2-way Autotest of Category 5e or 6/Class D or E: 9 seconds Full 2-way Autotest of Category 6A/Class EA: 10 seconds |
Support test parameters (The selected test standard determines the test parameters and the frequency range of the tests) | Wire Map, Length, Propagation Delay, Delay Skew, DC Loop Resistance, Insertion Loss (Attenuation), Return Loss (RL), NEXT, Attenuation-to-crosstalk Ratio (ACR-N), ACR-F (ELFEXT), Power Sum ACR-F (ELFEXT), Power Sum NEXT, Power Sum ACR-N, Power Sum Alien Near End Xtalk (PS ANEXT), Power Sum Alien Attenuation Xtalk Ratio Far End (PS AACR-F) |
Input protection | Protected against continuous telco voltages and 100 mA over-current. Occasional ISDN over-voltages will not cause damage |
Display | 5.7 in LCD display with a projected capacitance touchscreen |
Case | High impact plastic with show absorbing overmold |
Dimensions | Main Versiv unit with DSX-5000 module and battery installed: 2.625 in x 5.25 in x 11.0 in (6.67 cm x 13.33 cm x 27.94 cm) |
Weight | Main Versiv unit with DSX-5000 module and battery installed: 3 lbs, 5oz (1.28 kg) |
Main unit and remote | Lithium ion battery pack, 7.2 V |
Typical battery life | 8 hours |
Charge time* | Tester off: 4 hours to charge from 10 % capacity to 90 % capacity |
Languages supported | English, French, German, Spanish, Portuguese, Italian, Japanese and Simplified Chinese |
Calibration | Service center calibration period is 1 year |
ENVIRONMENT SPECIFICATIONS | |
---|---|
Operating Temperature | 32° F to 113° F (0° C to 45° C) |
Storage Temperature | -4° F to +122° F (-20° C to +50° C) |
Operating relative humidity (% RH without condensation) | 0% to 90%, 32° F to 95° F (0° C to 35° C) |
0% to 70%, 95° F to 113° F (35° C to 45 °C) | |
Vibration | Random, 2 g, 5 Hz-500 Hz |
Shock | 1 m drop test with and without module and adapter |
Safety | CSA 22.2 No. 61010, IEC 61010-1 2nd Edition + Amendments 1, 2 |
Operating altitude | 13,123 ft (4,000 m) |
EMC | EN 61326-1 |
Phụ kiện theo máy test cáp mạng Fluke DSX-5000 bao gồm:
- 1 – Versiv 2 Mainframe & Remote Unit
- 2 – DSX-5000 CableAnalyzer Modules
- 1 – Set of Cat 6A/Class EA Permanent Link Adapters
- 1 – Set of Cat 6A/Class EA Channel Adapters
- 2 – Headsets
- 2 – Handstraps
- 2 – Shoulder Straps
- 1 – Carry Case with shoulder strap
- 1 – USB Interface Cable
- 1 – Versiv 2 Open Source Software CD
- 2 – AC Chargers
- 2 – Universal Couplers
- 2 – AxTalk Terminators
- 1 – USB Video Inspection Probe w/ 4 Tips
- 1 – TRC Carry Case
- 1 – Statement of Calibration and Getting Started Guide
Mua máy test cáp mạng đa năng FLUKE DSX-5000 ở đâu:
Công ty TELIT – Vattumang.net là nhà nhập khẩu trực tiếp Fluke DSX-5000. Ngoài sản phẩm này TELIT còn phân phối các dòng sản phẩm khác của FLUKE như:
− Máy test cáp mạng FLUKE MS-100
− Máy test cáp mạng FLUKE CIQ-100 chuyên đo băng thông cáp mạng và xuất report báo cáo.
− Máy test cáp mạng cao cấp FLUKE DSX-5000 chuyên đo băng thông cáp mạng và xuất report báo cáo (có sơ đồ suy hao).
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.