Giới Thiệu Về Máy phân tích cáp đồng DSX-8000/DSX2-8000
Fluke DSX-8000/DSX2-8000 (mô-đun sợi quang dsx 8000) là máy kiểm tra cáp đồng với khả năng nhận diện hệ thống cáp và cho phép triển khai hệ thống Ethernet 40 Gigabit. Máy phân tích cáp đồng Fluke DSX-8000/DSX2-8000 cho phép xử lý các loại cáp Cat 5e, 6, 6A, 8 hoặc Class FA và I / II bất kỳ.
Máy kiểm tra cáp Fluke DSX-8000/DSX2-8000 (mô-đun sợi quang dsx 8000)cho phép nhận diện hệ thống cáp đồng và các loại cáp Cat 5e, 6, 6A, 8 hoặc Class FA và I / II bất kỳ. Đo tốc độ, kiểm tra lỗi và giúp bạn thiết kế hệ thống cáp nhanh và chính xác. Máy phân tích toàn diện giúp kỹ thuật viên lành nghề phân tích và khắc phục các lỗi, giải thích kết quả sai và báo cáo cho khách hàng hiểu.
DSX-8000 có thể chứng nhận hệ thống cáp lên đến Cat 8/2 GHz và DSX-5000 có thể chứng nhận lên đến Cat 6A / Class FA / 1GHz. Dòng Versiv cũng bao gồm chứng nhận OLTS sợi, OTDR và các mô-đun kiểm tra sợi. Versiv giảm chi phí chứng nhận tổng thể tới 2/3, thêm tối đa 10% vào điểm mấu chốt của mọi công việc. Mặc dù thời gian thử nghiệm nhanh nhất (8 giây đối với Cat 6A) là một phần, hệ thống được thiết kế từ đầu để giảm lỗi và chứng nhận hợp lý. Tích hợp đầy đủ với dịch vụ đám mây cho phép Trình quản lý dự án thiết lập từ xa người kiểm tra, theo dõi tiến độ công việc và thậm chí xác định vị trí người kiểm tra từ bất kỳ thiết bị thông minh nào.
Thông Số Kỹ Thuật
Loại cáp | |
Cáp Lan đôi xoắn bọc chống nhiễu và không chống nhiễu | TIA Category 3, 4, 5, 5e, 6, 6A, 8: 100 Ω ISO/IEC Class C, D, E, EA, F, FA và I/II: 100 Ω và 120 Ω |
Giao diện kết nối tiêu chuẩn trên adapter | |
Permanent link adapters | Loại đầu cắm: shielded RJ45 |
Channel Adapters | Loại đầu cắm: shielded RJ45 |
Các tiêu chuẩn kiểm tra | |
TIA | Category 3, 4, 5, 5e, 6, 6A, 8 per TIA 568-C.2 |
ISO/IEC | Class C and D, E, EA, F, FA and I/II certification per ISO/IEC |
Tần số tối đa | 2000 MHz |
Thông số chung | |
Tốc độ Autotest | Full 2-way Autotest of Category 5e or 6/Class D or E: 7 seconds. Full 2-way Autotest of Category 6A/Class EA: 8 seconds. Full 2-way Autotest of Category 8: 16 seconds |
Các thông số kiểm tra | Wire Map, Length, Propagation Delay, Delay Skew, DC Loop Resistance, Insertion Loss (Attenuation), Return Loss (RL), NEXT, Attenuation-to-crosstalk Ratio (ACR-N), ACR-F (ELFEXT), Power Sum ACR-F (ELFEXT), Power Sum NEXT, Power Sum ACR-N, Power Sum Alien Near End Xtalk (PS ANEXT), Power Sum Alien Attenuation Xtalk Ratio Far End (PS AACR-F) |
Nguồn bảo vệ đầu vào | Được bảo vệ chống lại điện áp telco liên tục và dòng quá tải 100 mA. Quá áp thỉnh thoảng của ISDN sẽ không gây ra thiệt hại |
Hiển thị | Màn hình cảm ứng điện dung 5.7 inch |
Vỏ máy | Vỏ nhựa chống va chạm |
Kích thước | Phần Main có gắn DSX module và pin: 2.625 in x 5.25 in x 11.0 in (6.67 cm x 13.33 cm x 27.94 cm) |
Trọng lượng | Phần Main có gắn DSX module và pin: 3 lbs, 5oz (1.28 kg) |
Pin: | Lithium ion battery pack, 7.2 V |
Thời lượng Pin: | 8 giờ. |
Thời gian sạc Pin* | Thiết bị không hoạt động: 4 giờ để sạc từ 10% lên 90% |
Ngôn ngữ hỗ trợ | English, French, German, Spanish, Portuguese, Italian, Japanese, and Simplified Chinese |
Hiệu chuẩn | Thời hạn cân chỉnh 1 năm |
Mua máy test cáp mạng đa năng FLUKE ở đâu?
(GPĐKKD số 0311367466 do Sở KHĐT TP.Hồ Chí Minh cấp ngày 28/11/2011)
Địa chỉ VP: 435/2 Nguyễn Tri Phương, Phường 8, Quận 10, Tp.Hồ Chí Minh
Điện thoại: (028) 6685 7387 – DĐ:0941 023 023
Fax: (028) 6685 7388
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.